STT
|
Vị trí việc làm cần tuyển
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo
|
Đơn vị dự kiến làm việc sau khi trúng tuyển
|
1.
|
Nghiên cứu viên giám sát và chỉ đạo phòng chống dịch
|
6
|
- Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Y/YHDP/YTCC.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh, Khoa Côn trùng và động vật y học
|
2.
|
Nghiên cứu viên giám sát, đánh giá tiêm chủng mở rộng
|
6
|
- Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Y/YHDP/YTCC
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh
|
3.
|
Nghiên cứu viên Thử nghiệm lâm sàng
|
3
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/YTCC.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh
|
4.
|
Nghiên cứu viên Giám sát Côn trùng, động vật y học
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành cử nhân sinh học/YTCC
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Côn trùng và động vật y học
|
5.
|
Nghiên cứu viên khảo nghiệm hóa chất diệt côn trùng
|
2
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành cử nhân sinh học/YTCC
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Côn trùng và động vật y học
|
6.
|
Nghiên cứu viên SHPT về côn trùng
|
1
|
- Trình độ Cử nhân/thạc sĩ chuyên ngành công nghệ sinh học/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Côn trùng và Động vật y học
|
7.
|
Nghiên cứu viên về vi sinh
|
2
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/Vi sinh
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
8.
|
Nghiên cứu viên về Miễn dịch
|
6
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/Miễn dịch/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
9.
|
Nghiên cứu viên quản lý an toàn sinh học
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
10.
|
Nghiên cứu viên quản lý chất lượng
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm định vắc xin và sinh phẩm
|
11.
|
Nghiên cứu viên về giám sát và chỉ đạo tuyến phòng xét nghiệm
|
3
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Y/Dược/YTDP
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
12.
|
Nghiên cứu viên về sinh học phân tử và di truyền
|
8
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Dược/ Sinh học phân tử/Công nghệ sinh học/ Di truyền.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
13.
|
Nghiên cứu viên sản xuất vắc xin và sinh phẩm - môi trường
|
2
|
- Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Dược/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Nghiên cứu và sản xuất vắc xin
|
14.
|
Nghiên cứu viên xét nghiệm sinh hóa-HH-MD, HIV/AIDS
|
4
|
- Trình độ đại học chuyên ngành xét nghiệm/sinh học trở lên
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng
|
15.
|
Nghiên cứu viên kiểm nghiệm hóa lý - vi sinh
|
5
|
- Trình độ đại học chuyên ngành Dược/kiểm nghiệm hóa trở lên
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng
|
16.
|
Bác sĩ khám, tư vấn tiêm ngừa, xét nghiệm
|
6
|
- Bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ chuyên ngành y học dự phòng trở lên.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng
|
17.
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm, tiêm ngừa, lấy mẫu
|
7
|
- Trình độ Trung cấp xét nghiệm/vi sinh/hóa.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng, khoa Vi sinh miễn dịch
|
18.
|
Chuyên viên tổ chức cán bộ
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo kinh tế/luật/hành chính công
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
19.
|
Chuyên viên văn thư lưu trữ
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành văn thư lưu trữ, nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Hành chính quản trị
|
20.
|
Chuyên viên Kế hoạch tổng hợp
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo y tế dự phòng/vi sinh.
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
21.
|
Chuyên viên hợp tác quốc tế và quản lý nghiên cứu khoa học
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo Y/Sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
22.
|
Chuyên viên chỉ đạo tuyến
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo Y/YHDP/YTCC
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
23.
|
Chuyên viên cung ứng vật tư
|
2
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo kinh tế/tài chính kế toán/dược/sinh học
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Vật tư
|
24.
|
Chuyên viên quản lý Đào tạo
|
2
|
- Trình độ nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo Sinh học/kinh tế/hành chính công
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Trung tâm đào tạo
|
25.
|
Chuyên viên quản lý thư viện nhà truyền thống
|
1
|
- Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành thư viện
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Trung tâm đào tạo
|
26.
|
Cán sự quản lý kho vắc xin, sinh phẩm, hóa chất, vật liêu tiêu hao
|
1
|
- Trình độ trung cấp, cao đẳng với chuyên ngành Dược/kinh tế/Kế toán
- Trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh
|
27.
|
Kế toán viên
|
1
|
- Trình độ đại học chuyên ngành tài chính kế toán trở lên
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Tài chính kế toán
|
28.
|
Kỹ sư công nghệ thông tin
|
3
|
- Trình độ đại học chuyên ngành CNTT, Điện tử Viễn thông hoặc tương đương
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Trung tâm đào tạo, Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
29.
|
Kỹ sư bảo dưỡng sửa chữa thiết bị y tế
|
1
|
- Trình độ đại học chuyên ngành điện, điện tử, điện tử y sinh
- Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
- Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Hành chính quả trị
|
|
TỔNG CỘNG
|
80
|
|
|