STT
|
Vị trí công việc chuyên môn cần tuyển
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo
|
Đơn vị dự kiến làm việc sau khi ký hợp đồng
|
|
Bác sĩ khám, tư vấn tiêm ngừa, xét nghiệm
|
02
|
Bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng trở lên, ưu tiên chuyên khoa nhi.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng
|
|
Kiểm nghiệm hóa lý - vi sinh
|
03
|
Trình độ đại học chuyên ngành Dược/kiểm nghiệm hóa trở lên
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng
|
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm, tiêm ngừa, lấy mẫu
|
03
|
Trình độ Trung cấp xét nghiệm/vi sinh/hóa.
Trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Xét nghiệm sinh học lâm sàng,
|
|
Nghiên cứu về vi sinh
|
01
|
Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Y/Dược/Vi sinh/Công nghệ sinh học
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Vi sinh miễn dịch
|
|
Chuyên viên Hành chính
|
01
|
Trình độ đại học chuyên ngành kinh tế/luật/hành chính công
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Hành chính Quản trị
|
|
Chuyên viên chăm sóc khách hàng
|
01
|
Trình độ đại học trở lên với chuyên ngành đào tạo kinh tế/tài chính kế toán/dược/sinh học
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Phòng Tài chính kế toán
|
|
Giám sát và chỉ đạo phòng chống dịch
|
02
|
Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Y/YHDP/YTCC.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh, Khoa Côn trùng và động vật y học
|
|
Giám sát, theo dõi, đánh giá HIV/AIDS và bệnh không lây
|
01
|
Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Y/YHDP/YTCC.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh
|
|
Giám sát, đánh giá tiêm chủng mở rộng
|
04
|
Trình độ Đại học trở lên với chuyên ngành Y/YHDP/YTCC
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
|
Khoa Kiểm soát phòng ngừa dịch bệnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
|
|